Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Thăm khám và giải thích về quy trình và các tai biến của phẫu thuật cho người bệnh.
Có
Không
3. Chuẩn bị bộ dụng cụ phẫu thuật vùng cổ.
Có
Không
4. Thăm khám toàn thân và tại chỗ, đánh giá vị trí, kích thước, mật độ khối u và tìm hiểu các bệnh lý toàn thân có liên quan.
Có
Không
5. Thực hiện các xét nghiệm cơ bản cho phẫu thuật như siêu âm vùng cổ hoặc chụp cắt lớp vi tính vùng cổ.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
1. Gây mê nội khí quản hoặc gây tê cho người bệnh.
Có
Không
2. Đảm bảo người bệnh nằm ở tư thế phù hợp cho phẫu thuật.
Có
Không
3. Chuẩn bị và sắp xếp kỹ thuật viên, bác sĩ chuyên khoa, điều dưỡng theo yêu cầu.
Có
Không
4. Chuẩn bị các dụng cụ và phương tiện cần thiết cho phẫu thuật.
Có
Không
5. Đảm bảo an toàn và vệ sinh trong phòng can thiệp.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án, kết quả xét nghiệm và siêu âm vùng cổ.
Có
Không
2. Thăm khám người bệnh để đánh giá vị trí, kích thước khối u và các bệnh lý toàn thân liên quan.
Có
Không
3. Gây mê nội khí quản hoặc gây tê cho người bệnh trước khi thực hiện phẫu thuật.
Có
Không
4. Tư thế người bệnh: Người bệnh nằm ngửa, kê gối vai.
Có
Không
5. Đảm bảo an toàn và vệ sinh trong quá trình phẫu thuật.Rạch da vùng cổ trước ngang mức khối phồng, đường rạch đi từ bờ trước cơ ức đòn chũm bên này sang bờ trước cơ ức đòn chũm bên kia.
Có
Không
6. Rạch tiếp tục qua lớp mỡ dưới da và lớp cơ da, bóc tách vạt da bộc lộ mặt trước của các cơ dưới móng cho đến tận bờ trên xương móng.
Có
Không
7. Rạch đường trắng giữa, bóc tách khối u nang ra khỏi các lớp cơ dưới móng cho đến tận chỗ bám của khối vào thân xương móng.
Có
Không
8. Bóc tách chỗ bám của các cơ trên móng và dưới móng vào thân xương móng. Cắt thân xương móng.
Có
Không
9. Tiếp tục bóc tách đường rò đến lỗ tịt. Kẹp buộc và cắt bỏ đường rò ở sát lỗ tịt.
Có
Không
10. Khâu đáy lưỡi, khâu cơ trên móng và dưới móng, đặt dẫn lưu, khâu phục hồi các lớp cơ da và da theo bình diện giải phẫu.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Cho người bệnh sử dụng kháng sinh trong 5 ngày sau phẫu thuật.
Có
Không
2. Rút dẫn lưu (nếu có) trong vòng 48 giờ sau phẫu thuật.
Có
Không
3. Đánh giá và theo dõi tình trạng của người bệnh sau phẫu thuật.
Có
Không
4. Chuẩn bị và hướng dẫn người bệnh về việc chăm sóc sau phẫu thuật.
Có
Không
5. Kiểm tra và ghi nhận kết quả theo dõi sau phẫu thuật/ thủ thuật.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi