Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
Phẫu thuật sửa lật mi
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Xác định nguyên nhân gây lật mi: sẹo da mi, liệt dây VII, tuổi già.
Có
Không
3. Xác định chỉ định và chống chỉ định phẫu thuật lật mi.
Có
Không
4. Chuẩn bị bộ dụng cụ phẫu thuật và cầm máu.
Có
Không
5. Làm vệ sinh tại chỗ và toàn thân cho người bệnh.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
1. Gây tê tại chỗ cho bệnh nhân.
Có
Không
2. Gây mê nếu bệnh nhân kém hợp tác.
Có
Không
3. Đánh dấu vùng cần phẫu thuật trên mi mắt.
Có
Không
4. Mô tả tổn thương bằng hình vẽ trước khi phẫu thuật.
Có
Không
5. Chụp ảnh tổn thương trước khi phẫu thuật.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Rạch da, cắt bỏ sẹo mi hay giải phóng các chỗ dính.
Có
Không
2. Lấy dấu vùng bị khuyết da mi và lấy da ghép.
Có
Không
3. Cắt nhánh dưới của dây chằng mi ngoài và cầm máu.
Có
Không
4. Tạo vạt sụn mi dưới và khâu đính vạt sụn vào màng xương.
Có
Không
5. Rạch da mi dưới toàn mộ chiều dài, cách bờ mi 1mm.
Có
Không
6. Cắt mi dưới cả bề dày theo hình ngũ giác.
Có
Không
7. Phẫu tích bó cơ vòng mi trước sụn và kiểm tra.
Có
Không
8. Gây tê dưới da mi dưới và rạch da, cơ vòng mi và cân vách hốc mắt.
Có
Không
9. Phẫu tích bó cơ vòng mi trước sụn và kiểm tra.
Có
Không
10. Nếu còn lật mi hay nhão mi có thể rút ngắn mi dưới hay căng dây chằng mi bổ sung.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Bệnh nhân được hẹn khám lại 1 ngày, 2 tuần và 1 tháng sau mổ.
Có
Không
2. Theo dõi xuất huyết và xử trí kịp thời nếu có.
Có
Không
3. Xử lý tai biến như mảnh kim loại lộ, xuất huyết hốc mắt.
Có
Không
4. Đánh giá kết quả phẫu thuật và hiệu quả điều trị.
Có
Không
5. Giáo dục bệnh nhân về cách chăm sóc sau phẫu thuật.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi