Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
Quang đông võng mạc bằng laser
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
Chuẩn bị máy laser và các phương tiện cần thiết.
Có
Không
Thăm khám người bệnh để xác định chỉ định phẫu thuật.
Có
Không
Giải thích cho người bệnh về quy trình phẫu thuật và các biến chứng có thể xảy ra.
Có
Không
Chuẩn bị hồ sơ bệnh án và các tài liệu liên quan.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
Đảm bảo vệ sinh phòng can thiệp và trang thiết bị.
Có
Không
Chuẩn bị người bệnh trước khi bắt đầu phẫu thuật.
Có
Không
Đo và ghi nhận dấu hiệu sinh tồn của người bệnh.
Có
Không
Thực hiện phương pháp gây tê cho người bệnh.
Có
Không
Chuẩn bị máy laser và kiểm tra tính hoạt động của máy.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
Kiểm tra người bệnh và đúng mắt cần điều trị.
Có
Không
Kiểm tra hồ sơ bệnh án và chuẩn bị các thông số trên máy laser.
Có
Không
Thực hiện việc tra dãn đồng tử và gây tê bề mắt nhãn cầu.
Có
Không
Điều chỉnh các thông số trên máy laser theo yêu cầu.
Có
Không
Hướng dẫn người bệnh ngồi vào máy laser và cố định đầu.
Có
Không
Điều chỉnh chùm tia laser qua máy sinh hiển vi khu trú rõ nét trên võng mạc.
Có
Không
Kiểm tra chất lượng và điều chỉnh thông số tia laser.
Có
Không
Thử nghiệm trên võng mạc chu biên để điều chỉnh thông số chùm tia.
Có
Không
Chăm sóc sau quang đông và hướng dẫn người bệnh cách giữ vệ sinh mắt.
Có
Không
Theo dõi tình trạng người bệnh sau phẫu thuật và ghi nhận kết quả.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
Kiểm tra sự hồi phục của võng mạc sau phẫu thuật.
Có
Không
Chụp huỳnh quang võng mạc để đánh giá kết quả phẫu thuật.
Có
Không
Đưa ra chỉ đạo về việc sử dụng thuốc và chăm sóc mắt sau phẫu thuật.
Có
Không
Theo dõi tình trạng sức khỏe tổng quát của người bệnh sau phẫu thuật.
Có
Không
Đề xuất các biện pháp xử lý nếu phát hiện có vấn đề sau phẫu thuật.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi