Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
Mở rộng lỗ sáo
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Giải thích rõ cho người bệnh về quy trình phẫu thuật và các khả năng tai biến, biến chứng có thể xảy ra.
Có
Không
3. Nâng cao thể trạng, cân bằng rối loạn nội tiết trước phẫu thuật.
Có
Không
4. Vệ sinh vùng phẫu thuật và toàn thân trước mổ.
Có
Không
5. Sử dụng kháng sinh dự phòng trước mổ nếu cần thiết.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
6. Đảm bảo đủ kíp phẫu thuật và kíp gây mê theo quy định.
Có
Không
7. Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và phương tiện cần thiết cho phẫu thuật.
Có
Không
8. Đánh giá lại tình trạng bệnh nhân trước khi tiến hành phẫu thuật.
Có
Không
9. Thực hiện vô cảm và chuẩn bị tư thế cho phẫu thuật.
Có
Không
10. Đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người bệnh trong quá trình can thiệp.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
11. Nong kiểm tra miệng sáo và đánh giá vị trí hẹp.
Có
Không
12. Rạch mở rộng miệng sáo theo kỹ thuật.
Có
Không
13. Nong thử kiểm tra niệu đạo còn lại và đặt sonde tiểu.
Có
Không
14. Khâu tạo hình da và niêm mạc niệu đạo bằng chỉ tiêu chậm.
Có
Không
15. Đặt sonde tiểu và băng vết mổ sau phẫu thuật.
Có
Không
16. Theo dõi toàn trạng bệnh nhân sau phẫu thuật.
Có
Không
17. Đánh giá và xử trí các biến chứng có thể xảy ra sau mổ.
Có
Không
18. Thực hiện điều trị kháng sinh và thay băng đúng cách.
Có
Không
19. Theo dõi chảy máu và xử lý kịp thời nếu cần thiết.
Có
Không
20. Đánh giá và xử trí hẹp tái phát niệu đạo nếu có.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
21. Theo dõi toàn trạng bệnh nhân sau xuất viện.
Có
Không
22. Đảm bảo bệnh nhân tuân phục đúng hướng dẫn của bác sĩ.
Có
Không
23. Đánh giá và xử trí mọi biến chứng sau phẫu thuật.
Có
Không
24. Thực hiện theo dõi định kỳ và kiểm tra tái khám theo lịch hẹn.
Có
Không
25. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có dấu hiệu bất thường sau phẫu thuật.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi