Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
35. Phẫu thuật cắt cụt trực tràng nội soi
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Chuẩn bị dàn máy mổ nội soi và bộ dụng cụ mổ mở đại phẫu tiêu hóa.
Có
Không
3. Đánh giá khối u trực tràng và xác định phương pháp phẫu thuật phù hợp.
Có
Không
4. Chuẩn bị người bệnh về tư thế sản khoa và đặt sonde bàng quang.
Có
Không
5. Chuẩn bị người thực hiện tiêu hóa, bác sỹ gây mê hồi sức có kinh nghiệm.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
6. Gây mê nội khí quản cho người bệnh.
Có
Không
7. Xác định vị trí đặt trocar và thăm dò ổ bụng.
Có
Không
8. Đứng người thực hiện và phụ 1, phụ 2 theo vị trí chuẩn bị cho phẫu thuật.
Có
Không
9. Thực hiện các bước kỹ thuật như đặt trocar, thăm dò và giải phóng đại - trực tràng.
Có
Không
10. Mở bụng và cắt đoạn đại trực tràng, sau đó tiến hành cắt cụt trực tràng đường tầng sinh môn.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
11. Đặt trocar và thăm dò ổ bụng.
Có
Không
12. Giải phóng đại - trực tràng và cắt đoạn trực tràng.
Có
Không
13. Mở bụng và cắt đoạn đại trực tràng.
Có
Không
14. Thăm dò và kiểm tra cầm máu sau phẫu thuật.
Có
Không
15. Đóng thành bụng và rút dụng cụ mổ nội soi.
Có
Không
16. Thực hiện kiểm tra cầm máu và khâu lại vết mổ tầng sinh môn.
Có
Không
17. Phối hợp kháng sinh sau phẫu thuật và theo dõi sát trạng thái của người bệnh.
Có
Không
18. Xử lý các tai biến có thể xảy ra sau phẫu thuật.
Có
Không
19. Theo dõi và bảo quản hồ sơ phẫu thuật đầy đủ và chính xác.
Có
Không
20. Đảm bảo người bệnh được chăm sóc tốt sau phẫu thuật.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
21. Theo dõi sát trạng thái của người bệnh sau phẫu thuật.
Có
Không
22. Đảm bảo bệnh nhân được bồi dưỡng đủ nước, điện giải và năng lượng hàng ngày.
Có
Không
23. Chú ý bù đủ albumine, protein máu cho người bệnh.
Có
Không
24. Phối hợp xử lý các tai biến có thể xảy ra sau phẫu thuật.
Có
Không
25. Theo dõi và ghi chép kết quả theo dõi sau phẫu thuật đầy đủ và chính xác.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi