Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
22. Cắt ruột thừa mổ mở lau rửa ổ bụng, điều trị viêm phúc mạc ruột thừa
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Chuẩn bị bác sĩ chuyên khoa ngoại tổng hợp, kíp mổ, dụng cụ phẫu thuật.
Có
Không
3. Chuẩn bị bác sĩ gây mê hồi sức và kíp phụ gây mê.
Có
Không
4. Yêu cầu người bệnh nhịn ăn ít nhất 6 giờ trước ca mổ.
Có
Không
5. Thực hiện các xét nghiệm cơ bản và kiểm tra điện tâm đồ.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
1. Đặt người bệnh tư thế nằm ngửa và đặt thông tiểu.
Có
Không
2. Thực hiện vô cảm bằng gây tê tủy sống hoặc gây mê nội khí quản.
Có
Không
3. Chuẩn bị dụng cụ phẫu thuật và kỹ thuật rạch da theo đường mổ cần thiết.
Có
Không
4. Bộc lộ ruột thừa và mạc treo ruột thừa theo kỹ thuật quy định.
Có
Không
5. Đóng bụng theo các lớp cân cơ, da hoặc đóng bụng một lớp toàn thể.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Tư thế: người bệnh nằm ngửa và được đặt thông tiểu.
Có
Không
2. Vô cảm bằng gây tê tủy sống hoặc gây mê nội khí quản.
Có
Không
3. Kỹ thuật rạch da theo đường mổ cần thiết.
Có
Không
4. Bộc lộ ruột thừa và mạc treo ruột thừa theo kỹ thuật quy định.
Có
Không
5. Cắt ruột thừa và đóng bụng theo quy trình.
Có
Không
6. Làm sạch và rửa ổ bụng bằng nước muối đẳng trương.
Có
Không
7. Đóng bụng theo các lớp cân cơ, da hoặc đóng bụng một lớp toàn thể.
Có
Không
8. Theo dõi chăm sóc và xử trí biến chứng sau phẫu thuật.
Có
Không
9. Chăm sóc sau mổ và điều trị giảm đau sau mổ.
Có
Không
10. Xử trí biến chứng nếu có.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Theo dõi chăm sóc và xử trí biến chứng thông thường.
Có
Không
2. Chăm sóc sau mổ và điều trị giảm đau sau mổ.
Có
Không
3. Cho người bệnh ăn sớm nếu nhu động ruột về bình thường.
Có
Không
4. Điều trí biến chứng nếu có biểu hiện.
Có
Không
5. Theo dõi và kiểm tra vết mổ và dẫn lưu ổ bụng.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi