Nhảy đến nội dung
Bảng kiểm
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng
A. TRƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Kiểm tra hồ sơ bệnh án đầy đủ theo quy định Bộ Y tế.
Có
Không
2. Đánh giá chức năng sống của người bệnh để đảm bảo an toàn trước khi làm thủ thuật.
Có
Không
3. Nhịn ăn trước khi làm thủ thuật 8 giờ.
Có
Không
4. Đặt đường truyền tĩnh mạch.
Có
Không
5. Kiểm tra hồ sơ để đảm bảo có thể tiến hành tiền mê hoặc gây mê, đảm bảo có thể tiến hành thủ thuật gây chảy máu.
Có
Không
B. TẠI PHÒNG CAN THIỆP
1. Đưa máy xuống tá tràng.
Có
Không
2. Tìm Papilla.
Có
Không
3. Luồn Catheter vào papilla để bơm thuốc cản quang.
Có
Không
4. Đưa bóng và nong cơ vòng Oddi.
Có
Không
5. Đưa bóng và nong hẹp đường mật.
Có
Không
C. CÁC BƯỚC PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Đưa máy xuống tá tràng.
Có
Không
2. Tìm Papilla.
Có
Không
3. Luồn Catheter vào papilla để bơm thuốc cản quang.
Có
Không
4. Đưa bóng và nong cơ vòng Oddi.
Có
Không
5. Đưa bóng và nong hẹp đường mật.
Có
Không
6. Bơm thuốc chụp đường mật.
Có
Không
7. Đưa bóng và nong cơ vòng Oddi.
Có
Không
8. Đưa bóng và nong hẹp đường mật.
Có
Không
9. Đưa bóng và nong cơ vòng Oddi.
Có
Không
10. Đưa bóng và nong hẹp đường mật.
Có
Không
D. THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT
1. Theo dõi những biến chứng của gây mê như suy hô hấp, tụt huyết áp.
Có
Không
2. Theo dõi phát hiện viêm tụy cấp: đau bụng, tình trạng ổ bụng, xét nghiêm amylase và lipase sau thủ thuật.
Có
Không
3. Theo dõi thủng tá tràng: tình trạng bụng, chụp cắt lớp nếu thấy nghi ngờ thủng ra kgoang sau phúc mạc.
Có
Không
4. Thủng tá tràng do nong cơ Oddi. Điều trị bằng phẫu thuật.
Có
Không
5. Biến chứng liên quan tới gây mê: tụt huyết áp, suy hô hấp, buồn nôn hoặc nôn. Tiến hành truyền dịch, thở oxy.
Có
Không
Phần quản lý chung
dep
position
hoscode
uid
qr
nid
Gửi đi